Đọc nhanh: 寄生者 (kí sinh giả). Ý nghĩa là: ký sinh trùng (con người).
Ý nghĩa của 寄生者 khi là Danh từ
✪ ký sinh trùng (con người)
parasite (human)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄生者
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 者 先生 是 一个 医生
- Ông Giả là một bác sĩ.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 她们 姐妹俩 都 是 先进 生产者
- hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 记者 在 学校 采访 学生
- Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 者 先生 是 我 的 老师
- Thầy Giả là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄生者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄生者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
生›
者›