寄生者 jìshēng zhě

Từ hán việt: 【kí sinh giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄生者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí sinh giả). Ý nghĩa là: ký sinh trùng (con người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄生者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄生者 khi là Danh từ

ký sinh trùng (con người)

parasite (human)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄生者

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • - 寄生 jìshēng 阶级 jiējí

    - giai cấp ăn bám.

  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - zhě 先生 xiānsheng shì 一个 yígè 医生 yīshēng

    - Ông Giả là một bác sĩ.

  • - 寄宿生 jìsùshēng

    - học sinh nội trú.

  • - 牙科医生 yákēyīshēng 常常 chángcháng gěi 患者 huànzhě 补牙 bǔyá

    - Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.

  • - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • - 不能 bùnéng ràng 死者 sǐzhě 复生 fùshēng

    - Bạn không thể mang người chết trở lại.

  • - bèi 爱者 àizhě 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 而且 érqiě 危机四伏 wēijīsìfú

    - Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi

  • - 陌生人 mòshēngrén bèi 当作 dàngzuò 入宅 rùzhái 行窃 xíngqiè zhě bèi 轰走 hōngzǒu le

    - Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 她们 tāmen 姐妹俩 jiěmèiliǎ dōu shì 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě

    - hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.

  • - 公司 gōngsī 秉承 bǐngchéng 适者生存 shìzhěshēngcún 原则 yuánzé

    - Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 记者 jìzhě zài 学校 xuéxiào 采访 cǎifǎng 学生 xuésheng

    - Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.

  • - 只是 zhǐshì 这个 zhègè 美丽 měilì 生命 shēngmìng de 一个 yígè 情愿 qíngyuàn de 参与者 cānyùzhě

    - Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.

  • - zhě 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Giả là thầy giáo của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄生者

Hình ảnh minh họa cho từ 寄生者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄生者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao