Đọc nhanh: 家兄 (gia huynh). Ý nghĩa là: gia huynh; anh tôi.
✪ gia huynh; anh tôi
对人谦称自己的哥哥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家兄
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 表兄 今天 来 我家 了
- Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 孟兄 是 我们 家 的 长子
- Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家兄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家兄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兄›
家›