Hán tự: 晏
Đọc nhanh: 晏 (yến.án). Ý nghĩa là: chậm; muộn, an nhàn; an lạc, họ Án. Ví dụ : - 晏起 dậy muộn
Ý nghĩa của 晏 khi là Tính từ
✪ chậm; muộn
迟
- 晏起
- dậy muộn
✪ an nhàn; an lạc
同''宴''3.
✪ họ Án
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 晏起
- dậy muộn
Hình ảnh minh họa cho từ 晏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晏›