Đọc nhanh: 宰人 (tể nhân). Ý nghĩa là: chặt chém, chém giá.
Ý nghĩa của 宰人 khi là Danh từ
✪ chặt chém, chém giá
指用蒙骗或勒索手段向顾客索取高价。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰人
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
宰›