Đọc nhanh: 室町幕府 (thất đinh mạc phủ). Ý nghĩa là: Mạc phủ Muromachi, chính quyền phong kiến của Nhật Bản (1338-1573) dưới thời các tướng quân Ashikaga.
Ý nghĩa của 室町幕府 khi là Danh từ
✪ Mạc phủ Muromachi, chính quyền phong kiến của Nhật Bản (1338-1573) dưới thời các tướng quân Ashikaga
Muromachi bakufu, the feudal government of Japan (1338-1573) under the Ashikaga shoguns
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室町幕府
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 室町幕府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室町幕府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
幕›
府›
町›