Đọc nhanh: 客户机 (khách hộ cơ). Ý nghĩa là: máy khách (máy tính).
Ý nghĩa của 客户机 khi là Danh từ
✪ máy khách (máy tính)
client (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户机
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客户机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客户机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
户›
机›