Đọc nhanh: 客场 (khách trường). Ý nghĩa là: sân khách (trong thi đấu thể thao).
Ý nghĩa của 客场 khi là Danh từ
✪ sân khách (trong thi đấu thể thao)
体育比赛中,主队所在的场地对客队来说叫客场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 这场 比赛 北京队 以 5 0 轻取 客队
- trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn
- 客人 可以 享用 机场 接送
- Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay
- 历史 的 立场 是 客观 的
- Quan điểm lịch sử là khách quan.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
客›