Đọc nhanh: 宠任 (sủng nhiệm). Ý nghĩa là: tin tưởng; tín nhiệm (mang nghĩa xấu).
Ý nghĩa của 宠任 khi là Động từ
✪ tin tưởng; tín nhiệm (mang nghĩa xấu)
得到偏爱和信赖 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠任
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宠任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
宠›