Đọc nhanh: 实心儿 (thực tâm nhi). Ý nghĩa là: ruột đặc.
Ý nghĩa của 实心儿 khi là Tính từ
✪ ruột đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实心儿
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 实心 话
- lời nói thành thực.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 糠 心儿
- rỗng ruột.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实心儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实心儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
实›
⺗›
心›