实体店 shítǐ diàn

Từ hán việt: 【thực thể điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实体店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực thể điếm). Ý nghĩa là: kinh doanh gạch và vữa, cửa hàng bán lẻ vật lý (chứ không phải trực tuyến).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实体店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实体店 khi là Danh từ

kinh doanh gạch và vữa

brick and mortar business

cửa hàng bán lẻ vật lý (chứ không phải trực tuyến)

physical (rather than online) retail store

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实体店

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 身体 shēntǐ 坚实 jiānshí

    - thân thể rắn chắc.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • - 媒体 méitǐ 揭露 jiēlù le 事实 shìshí de 真相 zhēnxiàng

    - Truyền thông đã tiết lộ sự thật.

  • - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • - 身体 shēntǐ shì 每个 měigè 生物 shēngwù de 实体 shítǐ

    - Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.

  • - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • - 网购 wǎnggòu de 价格比 jiàgébǐ 实体店 shítǐdiàn 便宜 piányí

    - Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 产品 chǎnpǐn hěn 实惠 shíhuì

    - Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 价格 jiàgé hěn 实惠 shíhuì

    - Khách sạn này giá cả rất phải chăng.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • - 只有 zhǐyǒu 实际 shíjì zuò 才能 cáinéng 体会 tǐhuì dào 挑战 tiǎozhàn

    - Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实体店

Hình ảnh minh họa cho từ 实体店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实体店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao