实习技术员 shíxí jìshùyuán

Từ hán việt: 【thực tập kĩ thuật viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实习技术员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tập kĩ thuật viên). Ý nghĩa là: Kỹ thuật viên tập sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实习技术员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实习技术员 khi là Danh từ

Kỹ thuật viên tập sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习技术员

  • - 培训 péixùn 技术人员 jìshùrényuán

    - Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 技术转让 jìshùzhuǎnràng

    - chuyển giao kỹ thuật

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá yóu 技术人员 jìshùrényuán 把关 bǎguān

    - Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.

  • - duì 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 实在 shízài 隔膜 gémó

    - Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

  • - 技术员 jìshùyuán 已经 yǐjīng 装置 zhuāngzhì hǎo le 设备 shèbèi

    - Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.

  • - 招聘 zhāopìn 技术人员 jìshùrényuán

    - thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 见习 jiànxí 技术员 jìshùyuán

    - kỹ thuật viên thực tập.

  • - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • - xiàng 老农 lǎonóng 学习 xuéxí 种植 zhòngzhí 技术 jìshù

    - học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.

  • - 学习 xuéxí 复盘 fùpán 可以 kěyǐ 提高 tígāo 技术 jìshù

    - Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.

  • - zài 学习 xuéxí xīn de 纺织 fǎngzhī 技术 jìshù

    - Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.

  • - 学习 xuéxí 专业 zhuānyè 技术 jìshù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc học kỹ năng chuyên môn là điều rất cần thiết.

  • - 加强 jiāqiáng 技术人员 jìshùrényuán de 梯队 tīduì 建设 jiànshè

    - tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 理工 lǐgōng 事实上 shìshíshàng shì 自然科学 zìránkēxué 工程技术 gōngchéngjìshù de 融合 rónghé

    - Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.

  • - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 马上 mǎshàng 可以 kěyǐ 实用 shíyòng le

    - Kỹ thuật này sắp có thể áp dụng rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实习技术员

Hình ảnh minh họa cho từ 实习技术员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习技术员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao