Đọc nhanh: 定量地 (định lượng địa). Ý nghĩa là: có điều độ.
Ý nghĩa của 定量地 khi là Tính từ
✪ có điều độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定量地
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 她 蒙地 做 了 个 决定
- Cô ấy quyết định một cách vô thức.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定量地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定量地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
定›
量›