定影药 dìngyǐng yào

Từ hán việt: 【định ảnh dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定影药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định ảnh dược). Ý nghĩa là: thuốc hãm hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定影药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定影药 khi là Danh từ

thuốc hãm hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定影药

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - 定时 dìngshí 吃药 chīyào

    - uống thuốc đúng giờ

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 合适 héshì 特定 tèdìng de 病症 bìngzhèng

    - Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.

  • - 每到 měidào 星期六 xīngqīliù 我们 wǒmen chǎng 总要 zǒngyào 放场 fàngchǎng 电影 diànyǐng zhè 差不多 chàbùduō chéng le 定例 dìnglì le

    - cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.

  • - 不想 bùxiǎng 人情 rénqíng 影响 yǐngxiǎng 决定 juédìng

    - Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 注定 zhùdìng 成为 chéngwéi 经典 jīngdiǎn

    - Bộ phim này nhất định trở thành kinh điển.

  • - chī xià 这药 zhèyào 准定 zhǔndìng huì hǎo

    - uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.

  • - 药品 yàopǐn zài 出厂 chūchǎng 之前 zhīqián yào 严格 yángé 进行 jìnxíng 检定 jiǎndìng

    - Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.

  • - 只要 zhǐyào 生病 shēngbìng jiù 一定 yídìng yào 吃药 chīyào

    - Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.

  • - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • - 党部 dǎngbù de 决定 juédìng 影响 yǐngxiǎng 重大 zhòngdà

    - Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng huì 间接 jiànjiē 影响 yǐngxiǎng dào

    - Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.

  • - 政府 zhèngfǔ 腐败 fǔbài 影响 yǐngxiǎng le 社会 shèhuì 稳定 wěndìng

    - Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定影药

Hình ảnh minh họa cho từ 定影药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定影药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao