Đọc nhanh: 定影药 (định ảnh dược). Ý nghĩa là: thuốc hãm hình.
Ý nghĩa của 定影药 khi là Danh từ
✪ thuốc hãm hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定影药
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 定时 吃药
- uống thuốc đúng giờ
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 这种 药物 合适 于 特定 的 病症
- Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 我 不想 以 人情 影响 决定
- Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
- 这部 电影 注定 成为 经典
- Bộ phim này nhất định trở thành kinh điển.
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 这个 决定 会 间接 影响 到 你
- Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.
- 政府 腐败 影响 了 社会 稳定
- Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定影药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定影药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
影›
药›