Đọc nhanh: 定型模 (định hình mô). Ý nghĩa là: mô hình đào tạo.
Ý nghĩa của 定型模 khi là Danh từ
✪ mô hình đào tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定型模
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 活动 模型
- mô hình linh hoạt
- 人体模型
- mô hình người.
- 这 是 我 做 的 模型
- Đây là mô hình tôi mới làm.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 董事会 决定 大规模 生产 这种 汽车
- Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定型模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定型模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
定›
模›