官郎 guān láng

Từ hán việt: 【quan lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "官郎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan lang). Ý nghĩa là: Quan lang chỉ con trai vua dưới thời Hùng Vương..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 官郎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 官郎 khi là Danh từ

Quan lang chỉ con trai vua dưới thời Hùng Vương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官郎

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 稗官野史 bàiguānyěshǐ

    - bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 打官司 dǎguānsi

    - đi kiện; thưa kiện.

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - xiàng 官僚主义 guānliáozhǔyì 开火 kāihuǒ

    - đả kích chủ nghĩa quan liêu.

  • - 官费 guānfèi 留学 liúxué

    - học bổng du học (do nhà nước cấp).

  • - 下江 xiàjiāng 官话 guānhuà

    - tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.

  • - 侍郎 shìláng zài 古代 gǔdài shì 重要 zhòngyào 官职 guānzhí

    - Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.

  • - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 外交官 wàijiāoguān

    - Bạn nên là một nhà ngoại giao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 官郎

Hình ảnh minh họa cho từ 官郎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao