Đọc nhanh: 宗谱 (tôn phả). Ý nghĩa là: gia phả; phả hệ.
Ý nghĩa của 宗谱 khi là Danh từ
✪ gia phả; phả hệ
家谱;族谱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗谱
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 光谱 计
- quang phổ kế
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
- 谱牒
- gia phả; gia phổ
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
谱›