Đọc nhanh: 宏儒 (hoành nho). Ý nghĩa là: đại nho.
Ý nghĩa của 宏儒 khi là Danh từ
✪ đại nho
大儒泛指博学之士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏儒
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 这个 计划 非常 宏大
- Kế hoạch này rất to lớn.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 宏丽 的 建筑物
- vật kiến trúc tráng lệ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 我们 要 实现 这个 宏图
- Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏儒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏儒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
宏›