Đọc nhanh: 安装气楼 (an trang khí lâu). Ý nghĩa là: cẩu lắp hệ thống thông hơi.
Ý nghĩa của 安装气楼 khi là Danh từ
✪ cẩu lắp hệ thống thông hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装气楼
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安装气楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安装气楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
楼›
气›
装›