墨菲定律 mò fēi dìnglǜ

Từ hán việt: 【mặc phỉ định luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "墨菲定律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc phỉ định luật). Ý nghĩa là: Định luật Murphy: Trong cái rủi có cái xui Nội dung định luật: "Nếu một điều xấu có thể xảy ra; nó sẽ xảy ra.".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 墨菲定律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 墨菲定律 khi là Danh từ

Định luật Murphy: Trong cái rủi có cái xui Nội dung định luật: "Nếu một điều xấu có thể xảy ra; nó sẽ xảy ra."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨菲定律

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 美国 měiguó 保留 bǎoliú zài 东南亚 dōngnányà de 驻军 zhùjūn

    - chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 人民 rénmín 已经 yǐjīng 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ chū 一位 yīwèi xīn 总统 zǒngtǒng

    - người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - gèng dìng 法律 fǎlǜ

    - Sửa đổi luật pháp

  • - zhè zhǐ xiāng zuān de 名牌 míngpái 手表 shǒubiǎo 价格 jiàgé 肯定 kěndìng 不菲 bùfěi a

    - Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!

  • - 因为 yīnwèi 出差 chūchāi le 泰国 tàiguó 菲律宾 fēilǜbīn

    - tôi đã đến Thái Lan và Philippines trong một chuyến công tác.

  • - 今年 jīnnián de 暑假 shǔjià le 菲律宾 fēilǜbīn 香港 xiānggǎng

    - tôi đã đến Philippines và Hồng Kông trong kỳ nghỉ hè năm nay.

  • - 因为 yīnwèi 丈夫 zhàngfū de 工作调动 gōngzuòdiàodòng lái le 菲律宾 fēilǜbīn

    - tôi đến Philippines vì ​​chồng tôi chuyển công tác.

  • - 你们 nǐmen 国家 guójiā duì 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 进行 jìnxíng 军事援助 jūnshìyuánzhù

    - Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.

  • - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 墨菲定律

Hình ảnh minh họa cho từ 墨菲定律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨菲定律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi , Fèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:一丨丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLMY (廿中一卜)
    • Bảng mã:U+83F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao