Đọc nhanh: 安子 (an tử). Ý nghĩa là: Núi Yên Tử.
✪ Núi Yên Tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安子
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 这 条 巷子 很 安静
- Con ngõ này rất yên tĩnh.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 请 留意 孩子 的 安全
- Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
安›