Đọc nhanh: 安享千年 (an hưởng thiên niên). Ý nghĩa là: an hưởng tuổi già; an hưởng cảnh già.
Ý nghĩa của 安享千年 khi là Động từ
✪ an hưởng tuổi già; an hưởng cảnh già
安定的享受晚年时光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安享千年
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安享千年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安享千年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
千›
安›
年›