Đọc nhanh: 守门人 (thủ môn nhân). Ý nghĩa là: người gác cổng.
Ý nghĩa của 守门人 khi là Danh từ
✪ người gác cổng
gatekeeper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守门人
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守门人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守门人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
守›
门›