Đọc nhanh: 宇航 (vũ hàng). Ý nghĩa là: du hành vũ trụ; hàng không vũ trụ, liên quan đến hàng không vũ trụ. Ví dụ : - 宇航员 nhà du hành vũ trụ.
Ý nghĩa của 宇航 khi là Danh từ
✪ du hành vũ trụ; hàng không vũ trụ
宇宙航行指人造地球卫星、宇宙飞船等在太阳系内外空间航行
✪ liên quan đến hàng không vũ trụ
跟宇航有关的
- 宇航员
- nhà du hành vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宇航
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 宇航员
- nhà du hành vũ trụ.
- 宇航员 正 准备 明晨 的 降落
- Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 我 的 梦想 是 成为 宇航员
- Ước mơ của tớ là trở thành phi hành gia.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 这个 小男孩 的 父亲 是 个 宇航员
- Cha của cậu bé này là một nhà phi hành gia.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宇航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宇航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宇›
航›