Đọc nhanh: 宅舍 (trạch xá). Ý nghĩa là: nhà ở, nơi cư trú.
Ý nghĩa của 宅舍 khi là Danh từ
✪ nhà ở
house
✪ nơi cư trú
residence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅舍
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宅舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宅舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
舍›