恺悌 kǎi tì

Từ hán việt: 【khải đễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恺悌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khải đễ). Ý nghĩa là: thân thiện, vui vẻ và dễ tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恺悌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恺悌 khi là Tính từ

thân thiện

friendly

vui vẻ và dễ tính

happy and easygoing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恺悌

  • - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

  • - hěn kǎi

    - Anh ấy rất vui vẻ.

  • - 正在 zhèngzài kǎi ma

    - Bạn có đang vui không?

  • - 他们 tāmen 一家 yījiā 很恺 hěnkǎi

    - Gia đình họ rất vui vẻ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恺悌

Hình ảnh minh họa cho từ 恺悌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恺悌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khải
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUSU (心山尸山)
    • Bảng mã:U+607A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để , Đễ
    • Nét bút:丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PCNH (心金弓竹)
    • Bảng mã:U+608C
    • Tần suất sử dụng:Thấp