Từ hán việt: 【đễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đễ). Ý nghĩa là: kính nhường; đễ (người trên). Ví dụ : - hiếu đễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kính nhường; đễ (người trên)

敬爱哥哥

Ví dụ:
  • - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悌

Hình ảnh minh họa cho từ 悌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để , Đễ
    • Nét bút:丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PCNH (心金弓竹)
    • Bảng mã:U+608C
    • Tần suất sử dụng:Thấp