Đọc nhanh: 孙权 (tôn quyền). Ý nghĩa là: Tôn Quyền (trị vì 222-252), lãnh chúa phương nam và vua của nước Ngô 吳 | 吴 trong thời Tam Quốc.
Ý nghĩa của 孙权 khi là Danh từ
✪ Tôn Quyền (trị vì 222-252), lãnh chúa phương nam và vua của nước Ngô 吳 | 吴 trong thời Tam Quốc
Sun Quan (reigned 222-252), southern warlord and king of state of Wu 吳|吴 in the Three Kingdoms period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙权
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孙权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孙›
权›