孙媳妇 sūnxífù

Từ hán việt: 【tôn tức phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孙媳妇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn tức phụ). Ý nghĩa là: cháu dâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孙媳妇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孙媳妇 khi là Danh từ

cháu dâu

(孙媳妇儿) 孙子的妻子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙媳妇

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 奶奶 nǎinai jiào 孙女 sūnnǚ zuò 手工 shǒugōng

    - Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.

  • - 婆媳 póxí

    - mẹ chồng nàng dâu

  • - 婆媳 póxí 不睦 bùmù

    - mẹ chồng nàng dâu bất hoà.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - zhè 家里 jiālǐ yǒu 三房 sānfáng 儿媳妇 érxífu

    - Gia đình này có ba người con dâu.

  • - gāng 过门 guòmén de 新媳妇 xīnxífù

    - dâu mới cưới về nhà chồng.

  • - de 儿媳妇 érxífu hěn 孝顺 xiàoshùn

    - Con dâu tôi rất hiếu thảo.

  • - 两房 liǎngfáng 儿媳妇 érxífu

    - hai người con dâu

  • - 媳妇儿 xífùer

    - cưới dâu.

  • - 媳妇 xífù 正在 zhèngzài 做饭 zuòfàn

    - Con dâu đang nấu ăn.

  • - de 儿媳妇 érxífu hěn 勤快 qínkuài

    - Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.

  • - tǎo le 漂亮 piàoliàng 媳妇 xífù

    - Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.

  • - de 儿媳妇 érxífu shì 医生 yīshēng

    - Con dâu của ông ấy là bác sĩ.

  • - yǒu 两个 liǎnggè fáng 儿媳妇 érxífu

    - Anh ấy có hai người con dâu.

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孙媳妇

Hình ảnh minh họa cho từ 孙媳妇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙媳妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フノ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHUP (女竹山心)
    • Bảng mã:U+5AB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao