子数 zǐ shù

Từ hán việt: 【tử số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "子数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử số). Ý nghĩa là: Con số ở phía trên của một phân số., tử số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 子数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 子数 khi là Danh từ

Con số ở phía trên của một phân số.

tử số

数学上指分数中在上面的实数, 如1/3中的 1

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子数

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 孩子 háizi men zài shù 数星星 shùxīngxing

    - "Những đứa trẻ đang đếm sao.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 我要 wǒyào 数清 shǔqīng 这些 zhèxiē 培养皿 péiyǎngmǐn de 细菌 xìjūn 孢子 bāozi

    - Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.

  • - 看看 kànkàn 量子 liàngzǐ 动力学 dònglìxué de 贝塔 bèitǎ 函数 hánshù

    - Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.

  • - 这是 zhèshì 数学公式 shùxuégōngshì de 应用 yìngyòng 例子 lìzi

    - Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.

  • - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • - 在外 zàiwài 漂泊 piāobó 数载 shùzài de 游子 yóuzǐ 终于 zhōngyú 踏上 tàshàng le 归程 guīchéng

    - kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.

  • - shuāng 拍子 pāizi de měi 小节 xiǎojié 含有 hányǒu 两拍 liǎngpāi huò 偶数 ǒushù pāi de

    - Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.

  • - zài 中国 zhōngguó 光棍 guānggùn de 数量 shùliàng 等于 děngyú 美国 měiguó 所有 suǒyǒu 年轻 niánqīng 男子 nánzǐ de 数量 shùliàng

    - Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子数

Hình ảnh minh họa cho từ 子数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao