Đọc nhanh: 嫌肥挑瘦 (hiềm phì khiêu sấu). Ý nghĩa là: để chọn thứ khác để phù hợp với sự thuận tiện của bản thân.
Ý nghĩa của 嫌肥挑瘦 khi là Thành ngữ
✪ để chọn thứ khác để phù hợp với sự thuận tiện của bản thân
to choose sth over another to suit one's own convenience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌肥挑瘦
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 抽多 补少 , 抽肥补瘦
- Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫌肥挑瘦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌肥挑瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›
挑›
瘦›
肥›