Đọc nhanh: 婊子气 (biểu tử khí). Ý nghĩa là: đĩ thoã.
Ý nghĩa của 婊子气 khi là Danh từ
✪ đĩ thoã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婊子气
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 他 生气 的 样子 生 可怕
- Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.
- 他 越来越 孩子气 了
- trông nó càng ngày càng như trẻ con.
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婊子气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婊子气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婊›
子›
气›