Đọc nhanh: 娇逸 (kiều dật). Ý nghĩa là: tuấn mỹ; tuấn tú.
Ý nghĩa của 娇逸 khi là Danh từ
✪ tuấn mỹ; tuấn tú
潇洒俊美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇逸
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
逸›