Đọc nhanh: 威凤一羽 (uy phượng nhất vũ). Ý nghĩa là: (văn học) một chiếc lông phượng hoàng; (nghĩa bóng) một cái nhìn thoáng qua tiết lộ toàn bộ.
Ý nghĩa của 威凤一羽 khi là Danh từ
✪ (văn học) một chiếc lông phượng hoàng; (nghĩa bóng) một cái nhìn thoáng qua tiết lộ toàn bộ
lit. one phoenix feather; fig. a glimpse that reveals the whole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威凤一羽
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 我们 要种 一些 凤梨
- Chúng ta muốn trồng một ít dứa.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 我刚 做 完 一批 夏威夷 果 烤饼
- Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 他 将 整杯 威士忌 一饮而尽
- Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威凤一羽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威凤一羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
凤›
威›
羽›