Hán tự: 姪
Đọc nhanh: 姪 (điệt). Ý nghĩa là: đẹt; như "đì đẹt; lẹt đẹt" diệt điệt; như "điệt tử (cháu trai); điệt nữ (cháu gái); điệt tôn (con trai của cháu)" (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: điệt nữ 姪女; điệt tử 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: hiền điệt 賢姪; thế điệt 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình..
Ý nghĩa của 姪 khi là Tính từ
✪ đẹt; như "đì đẹt; lẹt đẹt" diệt điệt; như "điệt tử (cháu trai); điệt nữ (cháu gái); điệt tôn (con trai của cháu)" (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: điệt nữ 姪女; điệt tử 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: hiền điệt 賢姪; thế điệt 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姪
Hình ảnh minh họa cho từ 姪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姪›