yán

Từ hán việt: 【nghiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên). Ý nghĩa là: nghiên; như "nghiên (đẹp); bách khoa tranh nghiên" (Tính) Cũng như nghiên ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghiên; như "nghiên (đẹp); bách khoa tranh nghiên" (Tính) Cũng như nghiên 妍.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姸

Hình ảnh minh họa cho từ 姸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ