Đọc nhanh: 姜芋 (khương vu). Ý nghĩa là: cây khoai chuối.
Ý nghĩa của 姜芋 khi là Danh từ
✪ cây khoai chuối
多年生草本植物,茎紫色,根茎呈块状,叶子互生,长圆形,花橘红色,结蒴果根茎含淀粉很多,茎和叶的纤维可以造纸有的地区叫芭蕉芋或蕉藕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜芋
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 洋芋
- khoai tây
- 我 找到 了 三样 东西 : 芒果 鳄梨 和 生姜
- Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 我能 喝 姜汁 汽水 吗
- Tôi có thể uống bia gừng được không?
- 我 喜欢 吃子 姜 炒 肉丝
- Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.
- 你 喜欢 吃 姜 吗 ?
- Bạn có thích ăn gừng không?
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
- 对于 感冒 的 最好 疗法 是 生姜 茶
- Phương thuốc chữa cảm lạnh tốt nhất là uống trà gừng.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 我姓 姜
- Tôi họ Khương.
- 这里 有 新鲜 子 姜
- Ở đây có gừng non tươi.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姜芋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姜芋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姜›
芋›