Từ hán việt: 【ủ.ẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ủ.ẩu). Ý nghĩa là: bà lão; bà già. Ví dụ : - bà lão; bà già. - ông bà lão; ông bà già

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bà lão; bà già

年老的女人

Ví dụ:
  • - 老妪 lǎoyù

    - bà lão; bà già

  • - 翁妪 wēngyù

    - ông bà lão; ông bà già

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老太婆 lǎotàipó 老妪 lǎoyù

    - Bà già, bà già

  • - 翁妪 wēngyù

    - ông bà lão; ông bà già

  • - 老妪 lǎoyù

    - bà lão; bà già

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妪

Hình ảnh minh họa cho từ 妪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ẩu ,
    • Nét bút:フノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSK (女尸大)
    • Bảng mã:U+59AA
    • Tần suất sử dụng:Thấp