Đọc nhanh: 奶积 (nãi tí). Ý nghĩa là: chứng đầy sữa (bệnh của trẻ sơ sinh).
Ý nghĩa của 奶积 khi là Danh từ
✪ chứng đầy sữa (bệnh của trẻ sơ sinh)
中医指小儿因哺乳不当而引起的消化不良的病症状是面色青黄,全身发热,吐奶,多睡,消瘦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶积
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 我 奶奶 老 了
- Bà tôi già rồi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 很 疼爱 我
- Bà rất yêu thương tôi.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
积›