Đọc nhanh: 奉职 (phụng chức). Ý nghĩa là: tận tâm với nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 奉职 khi là Động từ
✪ tận tâm với nhiệm vụ
devotion to duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉职
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 职等 奉命
- Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
职›