lián

Từ hán việt: 【liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: tráp (hộp trang sức của phụ nữ thời xưa). Ví dụ : - ()。 đồ trang sức của phụ nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tráp (hộp trang sức của phụ nữ thời xưa)

古代妇女梳妆用的镜匣

Ví dụ:
  • - 妆奁 zhuānglián ( 嫁妆 jiàzhuang )

    - đồ trang sức của phụ nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妆奁 zhuānglián ( 嫁妆 jiàzhuang )

    - đồ trang sức của phụ nữ.

  • - shí tái 妆奁 zhuānglián

    - Mười thùng của hồi môn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奁

Hình ảnh minh họa cho từ 奁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đại 大 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:一ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSK (大尸大)
    • Bảng mã:U+5941
    • Tần suất sử dụng:Thấp