Đọc nhanh: 夹袄 (giáp áo). Ý nghĩa là: Áo hai lớp, áo kép.
Ý nghĩa của 夹袄 khi là Danh từ
✪ Áo hai lớp, áo kép
夹袄是汉语词汇,拼音jiá ǎo,意思是双层的上衣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹袄
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 绗 棉袄
- Chần áo bông.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 她 穿 了 件 花袄
- Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹袄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹袄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
袄›