Đọc nhanh: 头香 (đầu hương). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) câu trả lời đầu tiên cho một bài đăng trên blog, v.v., nén hương đầu tiên đặt trong lư hương (được cho là sẽ mang lại may mắn, đặc biệt là trong các lễ hội).
Ý nghĩa của 头香 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) (Tw) câu trả lời đầu tiên cho một bài đăng trên blog, v.v.
(slang) (Tw) the first reply to a blog post etc
✪ nén hương đầu tiên đặt trong lư hương (được cho là sẽ mang lại may mắn, đặc biệt là trong các lễ hội)
the first stick of incense placed in the censer (believed to bring good luck esp. during festivities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头香
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
香›