Đọc nhanh: 头人 (đầu nhân). Ý nghĩa là: thủ lĩnh; tộc trưởng; người cầm đầu; tù trưởng. Ví dụ : - 空头人情。 tình cảm trống rỗng.
Ý nghĩa của 头人 khi là Danh từ
✪ thủ lĩnh; tộc trưởng; người cầm đầu; tù trưởng
领头的人,多指部落或某些少数民族中的首领
- 空头 人情
- tình cảm trống rỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头人
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
头›