Đọc nhanh: 失张失智 (thất trương thất trí). Ý nghĩa là: ra khỏi tâm trí của một người.
Ý nghĩa của 失张失智 khi là Động từ
✪ ra khỏi tâm trí của một người
out of one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失张失智
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 贪婪 的 诱惑 让 他 失去 了 理智
- Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 贪婪 使 他 失去 了 理智
- Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失张失智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失张失智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
张›
智›