Đọc nhanh: 夭邪 (yểu tà). Ý nghĩa là: Cong xéo — Bất chính..
Ý nghĩa của 夭邪 khi là Danh từ
✪ Cong xéo — Bất chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭邪
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 异端邪说
- mê tín dị đoan
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夭邪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夭邪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夭›
邪›