Đọc nhanh: 夭亡 (yêu vong). Ý nghĩa là: chết trẻ, non yểu.
Ý nghĩa của 夭亡 khi là Động từ
✪ chết trẻ
to die young
✪ non yểu
未成年而死也说夭逝、夭殇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夭亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夭亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
夭›