Đọc nhanh: 太空服 (thái không phục). Ý nghĩa là: bộ đồ không gian.
Ý nghĩa của 太空服 khi là Danh từ
✪ bộ đồ không gian
spacesuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太空服
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 天太热 , 我 衣服 都 溻 了
- trời nóng quá, quần áo tôi ướt đẫm mồ hôi.
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 他 说 太空 男爵
- Anh ấy nói Baron Von Spacewarp
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 太阳 晒 得到 衣服 吗 ?
- Nắng có chiếu tới quần áo không?
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 她 的 性格 太犟 , 很难说服 她
- Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.
- 袖筒 太紧 了 , 感觉 不 舒服
- Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.
- 我 嫌 那件 衣服 太贵
- Tôi chê bộ đồ đó quá đắt.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 这件 衣服 不太 匀称
- Bộ quần áo này không quá vừa vặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太空服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太空服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
服›
空›