Đọc nhanh: 太田 (thái điền). Ý nghĩa là: Ohta hoặc Ōta (họ Nhật Bản).
Ý nghĩa của 太田 khi là Danh từ
✪ Ohta hoặc Ōta (họ Nhật Bản)
Ohta or Ōta (Japanese surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太田
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
田›