Đọc nhanh: 太息 (thái tức). Ý nghĩa là: than thở; than vắn thở dài.
Ý nghĩa của 太息 khi là Phó từ
✪ than thở; than vắn thở dài
叹气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太息
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 在 水下 太久 会 窒息
- Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
- 太累 了 , 我 需要 休息
- Mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
息›