太息 tàixī

Từ hán việt: 【thái tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái tức). Ý nghĩa là: than thở; than vắn thở dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太息 khi là Phó từ

than thở; than vắn thở dài

叹气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太息

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 妹妹 mèimei tài 八卦 bāguà le

    - Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.

  • - 太夫人 tàifūrén zài 休息 xiūxī

    - Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - 天太热 tiāntàirè le 晚上 wǎnshang 休息 xiūxī 不好 bùhǎo

    - Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.

  • - 太累 tàilèi le 于是 yúshì jiù tǎng xià 休息 xiūxī le

    - Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.

  • - 银行 yínháng de 利息 lìxī 太低 tàidī le

    - Lãi ngân hàng quá thấp rồi.

  • - zài 水下 shuǐxià 太久 tàijiǔ huì 窒息 zhìxī

    - Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

  • - 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • - 如果 rúguǒ 太累 tàilèi jiù 休息 xiūxī 一会 yīhuì

    - Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.

  • - 一年 yīnián 三十好几 sānshíhǎojǐ de 男人 nánrén le hái kào 父母 fùmǔ tài 没出息 méichūxī le

    - Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太息

Hình ảnh minh họa cho từ 太息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao