Đọc nhanh: 天门冬 (thiên môn đông). Ý nghĩa là: thiên môn đông; cây thiên môn đông.
Ý nghĩa của 天门冬 khi là Danh từ
✪ thiên môn đông; cây thiên môn đông
植物名百合科天门冬属,多年生蔓草茎稍木质化,地下有纺锤状小块根,春萌叶,绿色,细长而尖夏日开淡黄白色花,单性单花被花结小豆般大的果实,成熟时呈红色,内含黑色种子块根攒簇而生,颇肥大,可入药,有解热、镇咳及利尿等作用或称为"天门"、"蘠 蘼"、"商蕀"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天门冬
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 我们 明天 去 天安门
- Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天门冬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天门冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
天›
门›